Mời chào giá mua máy xét nghiệm năm 2023

Mời chào giá mua máy xét nghiệm năm 2023
Ngày đăng: 24/10/2023 10:10 AM

          SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU                                                                                                                          CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

       BỆNH VIỆN MẮT - DA LIỄU                                                                                                                                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

              Số:              /TB-BVMDL                                                                                                                                                                Cà Mau, ngày 24 tháng 10 năm 2023

 

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

 

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

 


         Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua máy xét nghiệm năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị báo giá:

1. Tên đơn vị báo giá: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, TP. Cà Mau.

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

DS. Nguyễn Duy Khánh, Điện thoại liên hệ: 0983.686127, Trưởng Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau.

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhận qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ: số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau, gồm 02 bản chính.

4. Thời gian tiếp nhận báo giá: từ 10h ngày 24 tháng 10 năm 2023 đến trước 10h ngày 08 tháng 11 năm 2023.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời gian và hiệu lực của báo giá: tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2023.

II. Nội dung của yêu cầu bao giá:

1. Danh mục thiết bị y tế:

DANH MỤC BÁO GIÁ

 

STT

Danh mục

Yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật.

Số lượng

ĐVT

Ghi chú

01

MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC 3 THÀNH PHẦN

- Thông số đo: 21 thông số: WBC, LYM#, MID#, GRAN#, LYM%, MID%, GRAN%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR, P-LCC, 3 biểu đồ.

"- Nguyên lý đo:

+ WBC, RBC, PLT: Đo trở kháng

+ HGB: Đo quang học"

"- Thể tích mẫu:

+ Mẫu máu toàn phần: 13 µL

+ Chế độ pha loãng trước: 20 µL"

"- Đường kính khe đếm:

+ WBC: 100 μm

+ RBC/PLT: 68 μm"

- Công suất: 70 mẫu/giờ

- Bộ nhớ lưu trữ: Lên đến 100.000 kết quả bao gồm biểu đồ

- Hiển thị: LCD màu 10.4 inch, độ phân giải 800 × 600, màn hình cảm ứng

- Có chế độ cảnh báo thông báo lỗi

"- Tỷ lệ pha loãng:

+ Máu toàn phần: (WBC/HGB) 1:232; ( RBC/PLT) 1:40000

+ Máu mao mạch: (WBC/HGB) 1:400; ( RBC/PLT) 1:45000"

- Kiểm soát và hiệu chuẩn: L-J, X, X-R, X-B bốn chế độ kiểm soát, hiệu chỉnh thủ công và tự động

"- Giao tiếp:

+ Hỗ trợ cổng kết nối RS232

+ 6 cổng USB (chuột, bàn phím, máy in ngoài, bộ đọc barcode, flash disk)

+ Máy in nhiệt 57 mm tích hợp bên trong"

- Kích thước (LxWxH): 415 x 305 x 395 mm

- Trọng lượng: 18 kg

"- Điều kiện vận hành:

+ Nhiệt độ: 15℃ ~ 35℃

+ Độ ẩm: ≤ 90% RH

+ Áp suất: 60 kPa ~ 106 kPa

+ Nguồn điện: AC 100V - 240V, 50/60Hz, 180VA"

"- Độ chính xác:

+ WBC: ≤ ± 8.0%

+ RBC: ≤ ± 4.0%

+ HGB: ≤ ± 4.0%

+ MCV: ≤ ± 3.0%

+ HCT: ≤ ± 5.0%

+ PLT: ≤ ± 10.0%"

"- Độ lặp lại:

+ WBC: ≤ 3.5%

+ RBC: ≤ 1.5%

+ HGB: ≤ 1.5%

+ HCT: ≤ 2.0%

+ MCV: ≤ 1.0%

+ PLT: ≤ 4.0%"

"- Phạm vi chính xác:

+ WBC: 4.0×10^9/L ~ 15.0×10^9/L

+ RBC: 3.0×10^12/L ~ 6.0×10^12/L

+ HGB: 100 g/L ~ 180 g/L

+ HCT: 35% ~ 50%

+ MCV: 76 fL ~ 110 fL

+ PLT: 100×10^9/L ~ 500×10^9/L"

01

Máy

 

02

MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA TỰ ĐỘNG

- Chức năng hệ thống: Máy tự động, chạy độc lập, nhập mới ngẫu nhiên, máy để bàn, chạy ưu tiên mẫu khẩn

- Công suất: 200 mẫu/giờ (400 mẫu/giờ với ISE)

"- Nguyên lí đo:

+ Đo hấp thụ quang học

+ Đo độ đục

+ Công nghệ ion chọn lọc"

"- Phương pháp đo:

+ Đo điểm cuối

+ Đo thời gian cố định

+ Động học

+ Điện cực ion chọn lọc

+ Thuốc thử phản ứng đơn/đôi

+ Thuốc thử không màu/có màu"

- Hệ thống mở: Người dùng có thể tự cài đặt thông số

- Hệ thống đóng: Chương trình cài đặt hóa chất có sẵn

"- Khay thuốc thử và mẫu bệnh phẩm:

+ 80 vị trí cho thuốc thử

+ 40 vị trí cho bệnh phẩm

+ Đặt trong buồng lạnh máy (2°C ~ 12°C liên tục)"

- Thể tích thuốc thử: 10 - 250 µL, bước 0.5 µL

- Thể tích mẫu bệnh phẩm: 2 - 45 µL, bước 0.1 µL

- Kim hút mẫu/thuốc thử: Phát hiện mực chất lỏng, chống va chạm dọc và kiểm tra thuốc thử còn lại, gia nhiệt thuốc thử

- Rửa kim hút: Tự động rửa bên trong và bên ngoài, Carry over <0.05%

- Tự động pha loãng mẫu: Pha loãng trước và pha loãng sau

"- Bộ đọc mã vạch trong máy (tự chọn):

+ Sử dụng để nhận mã vạch của mẫu bệnh phẩm và thuốc thử

+ Có thể áp dụng cho các hệ thống mã vạch khác nhau bao gồm: codabar, ITF, code 128, code 39, UPC/EAN, code 93"

"- Hệ thống phản ứng:

+ Rotor phản ứng: khay xoay, chứa 40 cuvettes

+ Cuvette có thể tái sử dụng, chiều dài quang học 5 mm

+ Thể tích phản ứng: 100 - 360 µL

+ Nhiệt độ phản ứng: 37°C

+ Nhiệt độ dao động: ± 0.1°C

+ ISE module (tự chọn): dùng để đo K+, Na+, Cl-"

"- Hệ thống trộn:

+ Thanh trộn độc lập

+ Trạm rửa cuvette: Rửa sạch cuvette với hóa chất rửa, nước rửa được làm ấm trước khi rửa"

"- Hệ thống quang học:

+ Nguồn sáng: đèn Halogen-tungsen

+ Bước sóng: 8 bước sóng 340 nm, 405 nm, 450 nm, 510 nm, 546 nm, 578 nm, 630 nm, 670 nm

+ Phạm vi hấp thụ: 0 - 4 Abs

+ Độ nhạy quang: 0.0001 Abs"

"- Control và Calib:

+ Calib: Tuyến tính (một điểm, hai điểm và đa điểm), Logit-log 4P, Logit-log 5P, Spline, lỹ thừa, đa thức, parabol

+ Control rule: X-R, L-J, multi Westgard, Cumulative sum check, twin plot"

"- Hệ thống điều khiển:

+ Hệ điều hành: Widows 8

+ Kết nối: RS-232"

- Tiêu hao nước: ≤ 4 L/H

01

Máy

 

03

MÁY XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU TỰ ĐỘNG

Bước sóng sử dụng: Đỏ (610 nm), Xanh lá (540 nm), Xanh dương (460 nm)

Loại que thử sử dụng: UroColor 10, UroColor 11

"Nhiều loại thông số xét nghiệm:

- Kết nối liền mạch các hoạt động bằng cách khởi động ngay lập tức

- Hoạt động với nhiều loại que thử phân tích hóa học nước tiểu (các thông số 4 ~ 11)"

Thông số phân tích: Urobilinogen, Bilirubin, Ketones, Blood, Protein, Nitrite, Leucocyte, Glucose, pH, Ascorbic Acid (Vitamin C), SG (Specific Gravity)

Công suất: Tối đa 720 xét nghiệm/giờ

Nhập mã định danh bằng bàn phím, máy tính hoặc máy đọc mã vạch

Bộ nhớ lưu trữ: Bộ nhớ tối đa 100.000 kết quả xét nghiệm

Băng tải nạp que thử: Liên tục và tự động, dễ tháo để bảo trì

"Đèn led chỉ báo:

- Cảm biến mô-đun Photo TR

- Xác định màu sắc và độ trong của nước tiểu

- Loại bỏ các kết quả không đặc hiệu từ nước tiểu đục"

"Giao diện kết nối:

- Cổng RS232C: COM1 giao tiếp với PC, COM2 giao tiếp với Barcode

- Cổng USB loại A: Kết nối với bàn phím ngoài hoặc máy đọc mã vạch

- Cổng USB loại B: Nâng cấp chương trình hoặc xử lý các tập tin kết quả bằng cách kết nối với PC"

"Màn hình hiển thị:

- Màn hình LCD 8 dòng, 21 ký tự

- Độ phân giải 320 × 240

- Tự động chuyển sang chế độ xét nghiệm từ chế độ chờ

- Dễ học và vận hành"

"Máy in:

- Máy in nhiệt tốc độ cao tích hợp trên máy

- Đầy đủ dữ liệu về bệnh nhân và kết quả xét nghiệm

- Làm nổi bật kết quả bất thường để xem nhanh"

01

Máy

 

 

 

2. Địa chỉ cung cấp: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau.

3. Thời gian giao hàng dự kiến: 03 tháng

4. Dự kiến thanh toán: 90 ngày

5. Các thông tin khác: không

Trân trọng cảm ơn./.

 

 

 

                     Nơi nhận:                                                                                                                                                                                                       GIÁM ĐỐC

                        - Như trên;

                        - Lưu: VT, KD.                                  

 

 Tải file đính kèm tại đây:  yeu_cau_bao_gia_2023.pdf

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline