SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN MẮT – DA LIỄU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /TB-BVMDL Cà Mau, ngày 18 tháng 3 năm 2024
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua thuốc thiết bị y tế năm 2024-2025 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị báo giá:
1. Tên đơn vị báo giá: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, TP. Cà Mau.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
DS. Nguyễn Duy Khánh, Điện thoại liên hệ: 0983.686127, Trưởng Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ: số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau, gồm 02 bản chính.
4. Thời gian tiếp nhận báo giá: từ 10h ngày 18 tháng 03 năm 2024 đến trước 10h ngày 01 tháng 4 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời gian và hiệu lực của báo giá: tối thiểu 150 ngày kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2024
6. Thông báo Yêu cầu báo giá được đăng tải công khai trên trang thông tin
điện tử của Bệnh viện Mắt- Da liễu: benhvienmatdalieucamau.com
II. Nội dung của yêu cầu bao giá:
1. Danh mục báo giá thiết bị y tế:
DANH MỤC BÁO GIÁ
STT |
Tên Hàng Hóa |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|||
BÁO GIÁ 01 |
|||||||
VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM, VẬT TƯ PHẨU THUẬT, MÁY HUYẾT ÁP, MÁY SPO 2, PIPET TỰ ĐỘNG, VẬT TƯ KHÁC |
|||||||
1 |
Bơm tiêm 1ml |
Bơm tiêm sử dụng 1 lần, 1ml |
Ống |
10.000 |
|||
2 |
Ống tiêm 3ml |
Bơm tiêm sử dụng 1 lần, 3ml |
Ống |
10.000 |
|||
3 |
Ống tiêm 5ml |
Bơm tiêm sử dụng 1 lần, 5ml |
Ống |
20.000 |
|||
4 |
Ống tiêm 10 ml |
Bơm tiêm sử dụng 1 lần, 10ml |
Ống |
5.000 |
|||
5 |
Kim tiêm số 18 |
Kim tiêm sử dụng 1 lần số 18G |
Cây |
3.000 |
|||
6 |
Băng cuộn y tế |
Băng cuộn y tế 0,09x2.0m |
Cuộn |
2.000 |
|||
7 |
Gạc y tế tiệt trùng |
Gạc y tế 5x6,5 cmx 12 lớp |
Miếng |
100.000 |
|||
8 |
Gạc y tế tiệt trùng |
Gạc y tế 10x10 cmx 6 lớp |
Miếng |
10.000 |
|||
9 |
Cồn 90 độ |
Cồn 90 độ dùng trong y tế |
Lít |
360 |
|||
10 |
Cồn 70 độ |
Cồn 70 độ dùng trong y tế |
Lít |
450 |
|||
11 |
Mũ phẩu thuật |
Mũ vải phẩu thuật dùng cho bệnh nhân |
Cái |
7.000 |
|||
12 |
Băng dán mi phẩu thuật |
Băng dán mi phẩu thuật 6x7cm |
Miếng |
5.000 |
|||
13 |
Khẩu trang y tế |
Khẩu trang y tế 4 lớp |
Cái |
15.000 |
|||
14 |
Găng tay phẩu thuật |
Găng tay phẩu thuật có bột, tiệt trùng. |
Cặp |
60.000 |
|||
15 |
Lọ đựng nước tiểu nắp đỏ có nhãn dán |
Lọ nhựa dựng mẩu 55ml |
Lọ |
10.000 |
|||
16 |
Ống Heparine |
Ống Heparine 2ml |
Ống |
20.000 |
|||
17 |
Ống EDTA |
Ống EDTA 2ml |
Ống |
20.000 |
|||
18 |
Lưỡi dao mổ số 15 |
Lưỡi dao mổ số 15 |
Lưỡi |
1.500 |
|||
19 |
Lưỡi dao mổ số 11 |
Lưỡi dao mổ số 11 |
Lưỡi |
2.500 |
|||
20 |
Chỉ phẩu thuật 10/0 |
Chỉ Nylon 10/0, 02 kim hình thang, 30 cm |
Tép |
900 |
|||
21 |
Chỉ phẩu thuật 7/0 |
Chỉ Nylon 7/0, kim tam giác, 75cm |
Tép |
120 |
|||
22 |
Chỉ phẩu thuật 5/0 |
Chỉ Nylon 5/0, kim tam giác, 75cm |
Tép |
480 |
|||
23 |
Chỉ phẩu thuật 2/0 |
Chỉ Nylon 2/0, kim tam giác, 75cm |
Tép |
120 |
|||
24 |
Chỉ phẩu thuật 3/0 |
Chỉ Nylon 3/0, kim tam giác, 75cm |
Tép |
120 |
|||
25 |
Dung dịch rửa tay phẫu thuật |
Clorhexidinhe 4% |
Lít |
100 |
|||
26 |
Lam nhám |
Lam kính nhám |
Lam |
7.200 |
|||
27 |
Lamen |
Lamen xét nghiệm |
Hộp/100 |
2.000 |
|||
28 |
Lancet |
Kim lấy máu xét nghiệm |
Hộp/200 |
200 |
|||
29 |
Bàn chải phẩu thuật |
Bàn chải dùng trong phẩu thuật |
Cái |
200 |
|||
30 |
Băng keo chỉ thị nhiệt |
Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ước |
Cuộn |
20 |
|||
31 |
Pipet nhựa có vạch |
Pipet nhựa có vạch 5ml |
Cái |
2.000 |
|||
32 |
Pipet nhựa có vạch |
Pipet nhựa có vạch 1ml |
Cái |
2.000 |
|||
33 |
Bộ máy đo huyết áp cơ người lớn |
Bộ máy đo huyết áp cơ người lớn bao gồm ống nghe |
Bộ |
30 |
|||
34 |
Bộ huyết áp điện tử người lớn |
Máy đo huyết áp điện tử người lớn dạng đo quấn ở bắp tay |
Bộ |
20 |
|||
35 |
Máy Spo2 |
Máy đo nồng độ ô xy trong máu dạng kẹp ngón tay |
Cái |
30 |
|||
36 |
Pipet tự động |
Pipet tự động 100-1000µl dùng |
Cái |
1 |
|||
37 |
Pipet tự động |
Pipet tự động 20-200µl dùng |
Cái |
1 |
|||
38 |
Pipet tự động |
Pipet tự động 5-50µl dùng |
Cái |
1 |
|||
39 |
Dây thở Oxy hai nhánh |
Dây thở Oxy nhựa hai nhánh |
Sợi |
100 |
|||
40 |
Đồng hồ bình Oxy |
Bộ đồng hồ bình Oxy 15 L/min |
Bộ |
30 |
|||
BÁO GIÁ 02 |
|||||||
|
HOÁ CHẤT, TEST XÉT NGHIỆM |
||||||
1 |
Test HIV |
- Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) đặc hiệu với virus HIV-1 gồm type phụ O và HIV-2 và phân biệt trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần. |
Tests |
800 |
|||
2 |
Test nước tiểu |
Xét nghiệm 10 thông số trong nước tiểu: Máu, Bilirubin, Urobilinogen, Ketone, Protein, Nitrite, Glucose, pH, Tỷ trọng nước tiểu, Bạch Cầu. |
Tests |
15.000 |
|||
3 |
Test Syphilis |
Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) |
Tests |
800 |
|||
4 |
Test Nội kiểm nước tiểu (chứng Dương) |
Dạng lỏng, thành phần 100% nước tiểu người, độ bền mở nắ 30 ngày ở 2-8oC hoặc 20 lần nhúng. 13 thông số tổng phân tích Nước tiểu: Albumin, Bilirubin, Blood, Creatinine, Glucose, hCG, Ketones, Leukocytes , Nitrite, pH, Protein (Total), Specific Gravity, Urobilinogen. Bảo quản và vận chuyển ở 2-8oC |
Ml |
01 |
|||
5 |
Bộ nhuộm gam |
Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Bao gồm 04 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Crystal Violet, Lugol, Alcohol và Safranine. |
Ml |
2.400 |
|||
6 |
Glucose |
Xét nghiệm đường huyết |
Ml |
3.500 |
|||
7 |
ALT/GPT |
Xét nghiệm chức năng gan |
Ml |
1.500 |
|||
8 |
AST/GOT |
Xét nghiệm chức năng gan |
Ml |
1.500 |
|||
9 |
Urea ( Bun ) |
Xét nghiệm chức năng thận |
Ml |
1.500 |
|||
10 |
Acid Uric |
Xét nghiệm bệnh Gout |
Ml |
200 |
|||
11 |
Creatinin |
Xét nghiệm chức năng thận |
Ml |
1.500 |
|||
12 |
GGT ( gama GGT ) |
Xét nghiệm chức năng gan |
Ml |
1.000 |
|||
13 |
Cholesterol |
Xét nghiệm bệnh tăng Lipid máu, gan nhiễm mỡ |
Ml |
500 |
|||
14 |
Triglyceride |
Xét nghiệm bệnh tăng Lipid máu, gan nhiễm mỡ |
Ml |
500 |
|||
15 |
Bilirubin ( D ) |
Xét nghiệm vàng da do tan huyết, viêm gan, tắc mật |
Ml |
500 |
|||
16 |
Bilirubin ( T ) |
Xét nghiệm vàng da do tan huyết, viêm gan, tắc mật |
Ml |
500 |
|||
17 |
Hóa Chất Nội Kiểm Sinh Hóa (Mức 2) |
Chất kiểm tra định lượng mức bình thường cho các xét nghiệm thường quy |
Lọ |
12 |
|||
18 |
Hóa Chất Nội Kiểm Sinh Hóa ( mức 3) |
Chất kiểm tra định lượng mức cao cho các xét nghiệm thường quy |
Lọ |
12 |
|||
19 |
Hóa chất Calibration sinh hóa ( mức 3) |
Chất hiệu chuẩn chung cho các xét nghiệm thường quy với mức 1 |
Lọ |
10 |
|||
20 |
Dung dịch rửa máy sinh hóa tự động |
- Dung dịch rửa cóng dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa |
Lít |
26 |
|||
21 |
Dung dịch pha loãng (HH dilu) |
- Chất pha loãng là một giải pháp đệm được sử dụng để pha loãng các tế bào máu và ngăn ngừa các tế bào tái hấp thu. Với áp suất thẩm thấu, áp lực ion và độ dẫn điện thích hợp, nó có thể duy trì trọn vẹn định lượng ban đầu của các tế bào máu |
Lít |
500 |
|||
22 |
Dung dịch ly giải phá hồng cầu (HH Lyse) |
- Thuốc thử Lytic có chức năng phá vỡ các hồng cầu và tách hemoglobin để giữ cho quá trình đếm các tế bào bạch cầu khỏi sự can thiệp của những mảnh vỡ từ các hồng cầu. Trong khi đó nó chuyển đổi hemoglobin thành nhóm HEMO một màu ổn định tách ra từ các hồng cầu phục vụ cho đo nồng độ hemoglobin. Các Lyse có thể bảo đảm tính toàn vẹn của nhân WBC để đếm và phân loại bạch cầu |
Lít |
15 |
|||
23 |
Dung dịch rữa máy huyết học |
- Dung dịch rửa cóng dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa |
Ml |
4.000 |
|||
24 |
Hóa chất Nội kiểm huyết học |
- Máu chuẩn cho máy huyết học 3 thành phần |
Ml |
99 |
|||
BÁO GIÁ 03 |
|||||||
|
VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG MỔ PHACO |
||||||
1 |
Chất nhầy dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco |
Hàm lượng: 2%. |
Ống/2ml |
6.000 |
|||
2 |
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt |
Thuốc nhuộm bao dùng trong phẫu thuật nhãn khoa nồng độ 0,06%. |
Lọ/1ml |
1.000 |
|||
3 |
Dao mổ liền cán |
Lưỡi dao làm bằng thép không rỉ, |
Cái |
2.000 |
|||
BÁO GIÁ 04 |
|||||||
|
Thủy tinh thể nhân tạo mềm, |
||||||
1 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo |
1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh. |
Cái |
500 |
|||
2 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo |
1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh. |
Cái |
500 |
|||
3 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo |
1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh. |
Cái |
500 |
|||
|
BÁO GIÁ 05 |
||||||
|
Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, không lắp sẵn |
||||||
1 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo |
1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh |
Cái |
1500 |
|||
2 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo |
1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh |
Cái |
2000 |
|||
BÁO GIÁ 06 |
|||||||
|
Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, lắp sẵn |
||||||
1 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo |
1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 3 mảnh. |
Cái |
1000 |
|||
2 |
Thuỷ tinh thể nhân tạo |
1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu kéo dài tiêu cự, 1 mảnh |
Cái |
1.000 |
|||
BÁO GIÁ 07 |
|||||||
|
VẤT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY MỔ PHACO I |
||||||
1 |
Đầu rửa hút Intrepid cong |
Dùng cho máy mổ Phaco Legion |
Cái |
5 |
|||
2 |
Đầu rửa hút Intrepid thẳng |
Dùng cho máy mổ Phaco Legion |
Cái |
5 |
|||
3 |
Tay cầm rửa hút Ultraflow II |
Dùng cho máy mổ Phaco Legion |
Cái |
2 |
|||
4 |
Đầu cắt dịch kính |
Dùng cho máy mổ Phaco Legion |
Cái |
2 |
|||
5 |
Tay Hand pice |
Dùng cho máy mổ Phaco Legion |
Cái |
1 |
|||
BÁO GIÁ 08 |
|||||||
|
VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY MỔ PHACO II |
||||||
1 |
Đầu hút rữa cong/I/A tip Curved ( dùng cho vết mổ 2.8mm) |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
2 |
|||
2 |
Bộ ống dây dùng cho CV - 9000R/I/A Tube |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
5 |
|||
3 |
Đầu típ IA |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
4 |
|||
4 |
Tay Hand pice |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
1 |
|||
5 |
Kim phaco thẳng, loe |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
4 |
|||
6 |
Đầu Phaco loại 2.8mm cho máy phaco |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
2 |
|||
7 |
Đầu cắt dịch kính |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
2 |
|||
8 |
Nắp chụp đầu kim phaco |
Dùng cho máy mổ Phaco Nidex |
Cái |
30 |
|||
2. Địa chỉ cung cấp: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: 12 tháng
4. Dự kiến thanh toán: 90 ngày
5. Các thông tin khác: không
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như kính gửi;
- Phòng KHNVđăng Website bệnh viện;
- Lưu VT, Dược.