Yêu cầu báo giá 03/05/2024

Yêu cầu báo giá 03/05/2024
Ngày đăng: 03/05/2024 04:41 PM

     SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU                                                                                                                     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỆNH VIỆN MẮT - DA LIỄU                                                                                                                                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

        Số:        /TB-BVMDL                                                                                                                                    Cà Mau, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam


         Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua thiết bị y tế năm 2024-2025 với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị báo giá:

1. Tên đơn vị báo giá: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, TP. Cà Mau.

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

DS. Nguyễn Duy Khánh, Điện thoại liên hệ: 0983.686127, Trưởng Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau.

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhận qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ: số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau, gồm 02 bản chính.

4. Thời gian tiếp nhận báo giá: từ 16h 00 phút ngày 03 tháng 5 năm 2024 đến trước 16h 00 phút ngày 14 tháng 5 năm 2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời gian và hiệu lực của báo giá: tối thiểu 150 ngày kể từ ngày 14 tháng 5 năm 2024

6. Thông báo Yêu cầu báo giá được đăng tải công khai trên trang thông tin
điện tử của Bệnh viện Mắt- Da liễu: benhvienmatdalieucamau.com

II. Nội dung của yêu cầu bao giá:

1. Danh mục báo giá thiết bị y tế:

DANH MỤC BÁO GIÁ

STT

Tên Hàng Hóa

Thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

BÁO GIÁ 01

VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO, VẬT TƯ  XÉT NGHIỆM, VẬT TƯ PHẨU THUẬT, MÁY HUYẾT ÁP, MÁY SPO 2, PIPET TỰ ĐỘNG, VẬT TƯ KHÁC

1

Bơm tiêm 1ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 1ml

Ống

                10.000  

2

Ống tiêm 3ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 3ml

Ống

                10.000  

3

Ống tiêm 5ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 5ml

Ống

                20.000  

4

Ống tiêm 10 ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 10ml

Ống

                  5.000  

5

Kim tiêm số 18

Kim tiêm sử dụng 1 lần số 18G

Cây

                  3.000  

6

Băng cuộn y tế

Băng cuộn y tế 0,09x2.0m

Cuộn

                  2.000  

7

Gạc y tế tiệt trùng

Gạc y tế 5x6,5 cmx 12 lớp

Miếng

100.000

8

Gạc y tế tiệt trùng

Gạc y tế 10x10 cmx 6 lớp

Miếng

                10.000  

9

Cồn 90 độ

Cồn 90 độ dùng trong y tế

Lít

                     360  

10

Cồn 70 độ

Cồn 70 độ dùng trong y tế

Lít

                     450  

11

Mũ phẩu thuật

Mũ vải phẩu thuật dùng cho bệnh nhân

Cái

                  7.000  

12

Băng dán mi phẩu thuật

Băng dán mi phẩu thuật 6x7cm

Miếng

                  5.000  

13

Khẩu trang y tế

Khẩu trang y tế 4 lớp

Cái

                15.000  

14

Găng tay phẩu thuật

Găng tay phẩu thuật có bột, tiệt trùng.

Cặp

                60.000  

15

Lọ đựng nước tiểu nắp đỏ có nhãn dán

Lọ nhựa dựng mẩu 55ml

Lọ

                10.000  

16

Ống Heparine

Ống Heparine 2ml

Ống

                20.000  

17

Ống  EDTA

Ống  EDTA 2ml

Ống

                20.000  

18

Lưỡi dao mổ số 15

Lưỡi dao mổ số 15

Lưỡi

                  1.500  

19

Lưỡi dao mổ số 11

Lưỡi dao mổ số 11

Lưỡi

                  2.500  

20

Chỉ phẩu thuật 10/0

Chỉ Nylon 10/0, 02 kim hình thang, 30 cm

Tép

                     900  

21

Chỉ phẩu thuật  7/0

Chỉ Nylon 7/0, kim tam giác, 75cm

Tép

                     120  

22

Chỉ phẩu thuật 5/0

Chỉ Nylon 5/0, kim tam giác, 75cm

Tép

                     480  

23

Chỉ phẩu thuật 2/0

Chỉ Nylon 2/0, kim tam giác, 75cm

Tép

                     120  

24

Chỉ phẩu thuật 3/0

Chỉ Nylon 3/0, kim tam giác, 75cm

Tép

                     120  

25

Dung dịch rửa tay phẫu thuật

Clorhexidinhe 4%

Lít

                     100  

26

Lam nhám

Lam kính nhám

Lam

                  7.200  

27

Lamen

Lamen xét nghiệm

Hộp/100

                  20  

28

Lancet

Kim lấy máu xét nghiệm

Hộp/200

                     200  

29

Bàn chải phẩu thuật

Bàn chải dùng trong phẩu thuật

Cái

                     200  

30

Băng keo chỉ thị nhiệt

Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ước

Cuộn

                       20  

31

Pipet nhựa  có vạch

Pipet nhựa  có vạch  5ml

Cái

                  2.000  

32

Pipet nhựa  có vạch

Pipet nhựa  có vạch  1ml

Cái

                  2.000  

33

Dây thở Oxy hai nhánh

Dây thở Oxy nhựa hai nhánh

Sợi

                     200  

34

Bộ máy đo huyết áp cơ người lớn

Bộ máy đo huyết áp cơ người lớn bao gồm ống nghe

Bộ

                       30  

35

Bộ huyết áp điện tử người lớn

Máy đo huyết áp điện tử người lớn dạng đo quấn ở bắp tay

Bộ

                       20  

36

Máy Spo2

Máy đo nồng độ ô xy trong máu dạng kẹp ngón tay

Cái

                       30  

37

Pipet tự động

Pipet tự động 100-1000µl dùng
trong xét nghiệm

Cái

                        2  

38

Pipet tự động

Pipet tự động 20-200µl dùng
trong xét nghiệm

Cái

                         2  

39

Pipet tự động

Pipet tự động 5-50µl dùng
trong xét nghiệm

Cái

                         2  

40

Đồng hồ bình Oxy

Bộ đồng hồ bình Oxy 15 L/min

Bộ

                       30  

BÁO GIÁ 02

 

HOÁ CHẤT, TEST XÉT NGHIỆM

1

Test HIV

- Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) đặc hiệu với virus HIV-1 gồm type phụ O và HIV-2 và phân biệt trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần. 
- Độ nhạy: 100%; Độ đặc hiệu: 99.8%.
- 1 test thử bao gồm: Phức hợp vàng: Kháng nguyên HIV-1 gp41, p24, HIV-2 gp36 tái tổ hợp – chất keo vàng (1,0 ± 0,2 μg); Vạch thử 1: Kháng nguyên HIV -1 tái tổ hợp (gp41, p24) (0,625 ± 0,125 μg); Vạch thử 2: Kháng nguyên HIV -2 tái tổ hợp (gp36) (0,5±0,1μg); Vạch chứng: Huyết thanh dê có kháng thể HIV (0,75 ± 0,15 μg).
- Thời gian trả kết quả: 10 – 20 phút
- Thể tích mẫu sử dụng: huyết thanh/huyết tương: 10 uL; máu toàn phần: 20uL
- Được ban hành trong Hướng dẫn Quản Lý, Điều trị và chăm sóc HIV/AIDS của BYT hiện hành.
- Được đánh giá bởi WHO, USAID, được ban hành trong Khuyến cáo phương cách xét nghiệm chẩn đoán HIV quốc gia năm 2020 của Viện vệ sinh dịch tễ trung ương.

Tests

                     800  

2

Test nước tiểu

Xét nghiệm 10 thông số trong nước tiểu: Máu, Bilirubin, Urobilinogen, Ketone, Protein, Nitrite, Glucose, pH, Tỷ trọng nước tiểu, Bạch Cầu.
Chứng nhận CE

Tests

                15.000  

3

Test Syphilis

Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA)
Độ nhạy: 99.3%  và Độ đặc hiệu: 99.5%
Mẫu xét nghiệm: huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần

Tests

                     800  

4

Test Nội kiểm nước tiểu mức 2

Dạng lỏng, thành phần 100% nước tiểu người, độ bền mở nắ 30 ngày ở 2-8oC hoặc 20 lần nhúng. 13 thông số tổng phân tích Nước tiểu: Albumin, Bilirubin, Blood, Creatinine, Glucose, hCG, Ketones, Leukocytes , Nitrite, pH, Protein (Total), Specific Gravity, Urobilinogen. Bảo quản và vận chuyển ở 2-8oC

Ml

 12

5

Bộ nhuộm gam
 ( Dung dịch tẩy cồn,

Lugol,Safranin,Crystal violet)

Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Bao gồm 04 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Crystal Violet, Lugol, Alcohol và Safranine.

Ml

                  2.400  

6

Glucose

Xét nghiệm đường huyết
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Phosphate buffer (pH7.0)  250 mmol/L
- Phenol  5 mmol/L
- Glucose oxidase (GOD) > 250 µkat/L
- Peroxidase (POD) > 20 µkat/L
- 4-aminoantipyrine (4-AA)  500 µmol/L
- Độ nhạy: 0.8 mg/dl (0.044 mmol/l).
- Độ tuyến tính: lên đến 730mg/dl (40.15mmol/l)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 2.50 g/dl, Ascorbate lên đến 62 mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl và Triglycerides lên đến 1000 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm

Ml

                  4.000  

7

ALT/GPT

Xét nghiệm chức năng gan
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Tris (pH 7.5)  100 mmol/L
- L-alanine 500 mmol/L
- LDH > 36.7 µkat/L
- 2-Oxoglutarate 15 mmol/L
- NADH  0.18 mmol/L
- Độ nhạy: 3.09 U/l (0.052 μkat/l)
- Độ tuyến tính: lên đến 600 U/l (10.02 μkat/l)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 0.16 g/dl, Ascorbate lên đến 62 mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl và Triglycerides lên đến 1000 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm

Ml

                  1.500  

8

AST/GOT

Xét nghiệm chức năng gan
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Tris (pH 7.8)  80 mmol/L
- L-aspartate  240 mmol/L
- MDH > 10 µkat/L
- LDH  > 20 µkat/L
- 2-Oxoglutarate 15 mmol/L
- NADH  0.18 mmol/L
- Sodium hydroxide  < 1%
- Độ nhạy: 6.19 U/l (0.103 μkat/l)
- Độ tuyến tính: lên đến 620 U/l (10.4 μkat/l)
- Độc đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 0.16g/dl, Ascorbate lên đến 62 mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl và Triglycerides lên đến 1000 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm

Ml

                  1.500  

9

Urea ( Bun )

Xét nghiệm chức năng thận
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Tris (pH 7.8) 96 mmol/L
- ADP  0.6 mmol/L
- Urease  266.7 μkat/L
- GLDH  16 μkat/L
- NADH  0.26 mmol/L
- 2-oxoglutarate  9 mmol/L
- Độ nhạy: 1.55 mg/dl (0.26 mmol/l)
- Độ tuyến tính: Lên đến 300mg/dl (50mmol/l)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 5 g/dl, Ascorbate lên đến 62 mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl và Triglycerides lên đến 1000 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm

Ml

                  1.500  

10

Acid Uric

Xét nghiệm bệnh Gout
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Buffer PIPES (pH 7.0)  100 mmol/L
- 4-aminoantipyrine 0.78 mmol/L
- ADPS  0.67 mmol/L
- Ferricyanide potassium 3.8 μmol/L
- Peroxidase (POD) > 38.34 µkat/L
- Uricase  > 1.65 μkat/L
- Độ nhạy: 0.3 mg/dl (17.84 μmol/l)
- Độ tuyến tính: lên đến 26 mg/dl (1468.48 μmol/l)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 1.25 g/dl, Ascorbate lên đến 31mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl và Triglycerides lên đến 1.000 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm

Ml

                     600  

11

Creatinin

Xét nghiệm chức năng thận
Nồng độ trong xét nghiệm:
* R1
- Good’s buffer  ≤ 5%
- Creatinase  ≤ 5%
- N-ethyl-N-(3-sulfopropyl)-3 ethylaniline (ESPMT)  ≤ 5%
- Sarcosine oxidase detergents      ≤ 0.01%
- Ascorbate oxidase   ≤ 1%
- Detergents, stabilizers and preservatives
* R2
- Good’s buffer  ≤ 5%
- Creatininase ≤ 1%
- Peroxidase  ≤ 5%
- 4-Ammoantipyrine (4-AA) ≤ 0.01%
- Stabilizers and preservatives
Độ nhạy: 0.08 mg/dl (7.07 μmol/l)
Độ tuyến tính: lên đến 24 mg/dl (2.122 μmol/l)
Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 5 g/dl, Ascorbic acid lên đến 62 mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl, Triglycerides lên đến 1000 mg/dl và Creatine lên đến 20 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm huyết thanh và nước tiểu.

Ml

                  1.500  

12

GGT (gama GGT)

Xét nghiệm chức năng gan
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Tris (pH 8.25) 100 mmol/L
- Glycylglycine  100 mmol/L
- L-y-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide 4 mmol/L
- Độ nhạy: 8 U/l (0.133 μkat/l)
- Độ tuyến tính: Lê đến 1000 U/l (16.667μkat/ l)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 0.16 g/dl, Ascorbate lên đến 62 mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl và Triglycerides lên đến 1.000 mg/dl không can thiệp mẫu xét nghiệm.

Ml

                  1.000  

13

Cholesterol

Xét nghiệm bệnh tăng Lipid máu, gan nhiễm mỡ
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Good’s buffer (pH 6.4) 100 mmol/L
- Phenol  5 mmol/L
- 4-aminoantipyrine  0.3 mmol/L
- Cholesterol esterase (CHE) > 3.2 µkat/L
- Cholesterol oxidase (CHO) > 1.67 µkat/L
- Peroxidase (POD) > 50 µkat/L
- Độ nhạy: 0.8 mg/dl (0.021 mmol/l)
- Độ tuyến tính: lên đến 820mg/dl (21.2mmol/l)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 0.31 g/dl, Ascorbate lên đến 62 mg/l, Bilirubin lên đến 20 mg/dl và Triglycerides lên đến 1000 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm

Ml

                     600  

14

Triglyceride

Xét nghiệm bệnh tăng Lipid máu, gan nhiễm mỡ
Nồng độ trong xét nghiệm:
- Buffer TRIS(PH 8.0) 200 mmol/L
- 4-aminoantipyrine(4-AA) < 0.4 mmol/L
- ATP  < 1.5 mmol/L
- Mg2+ < 1.6 mmol/L
- 4-chlorophenol  < 2.5 mmol/L
- Chlorophenicol   1.6 mmol/L
- Potassium hexacyanoferrate (II)  < 1 mmol/L
- FAD-2Na  < 1 mmol/L
- Glycerol kinase (GK) ~ 2500 U/l
- Glycerol phosphate oxidase (GPO) ~2500 U/l
- Peroxidase (POD)  ~ 1900 U/l
- Lipoprotein lipase (LPL) ~ 2000 U/l
- Detergents, preservatives
- Độ nhạy: 6.46 mg/dl (0.073 mmol/l)
- Độ tuyến tính: lên đến 1750 mg/dl (19.78 mmol/l)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 0.31 g/dl, Bilirubin lên đến 8.6 mg/dl và Ascorbate lên đến 31 mg/l không can thiệp vào mẫu xét nghiệm.

Ml

                     600  

15

Bilirubin ( D )

Xét nghiệm vàng da do tan huyết, viêm gan, tắc mật
Nồng độ trong xét nghiệm:
R1: -Citrate buffer (pH 2.9)  100mmol/L
- Detergent
R2: -phosphate buffer (pH 7.0)  4.6 mmol/L
- Sodium metavanadate   4.0 mmol/L
- Độ nhạy: 0.04 mg/dl (0.684 μmol/L)
- Độ tuyến tính: lên đến 40 mg/dl (684 μmol/L)
- Độ đặc hiệu: Ascorbic acid lên đến 62 mg/l và Triglycerides lên đến 650 mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm. Haemoglobin có ảnh hưởng dù chỉ can thiệp vào với một lượng nhỏ

Ml

                     600  

16

Bilirubin ( T )

Xét nghiệm vàng da do tan huyết, viêm gan, tắc mật
Nồng độ trong xét nghiệm:
R1: - Citrate buffer (pH 2.8) 90 mmol/L
- Detergent
R2: - phosphate buffer (pH 7.0)  4.6 mmol/L
- Sodium metavanadate  3.0 mmol/L
- Độ nhạy: 0.1 mg/dl (1.71 μmol/L)
- Độ tuyến tính: lê đến 68 mg/dl (1163 μmol/L)
- Độ đặc hiệu: Haemoglobin lên đến 0.25 g/dl, Ascorbic acid lên đến 500 mg/l và Intralipid lên đến 250mg/dl không can thiệp vào mẫu xét nghiệm

Ml

                     600  

17

Hóa Chất Nội Kiểm Sinh Hóa (Mức 2)

Chất kiểm tra định lượng mức bình thường cho các xét nghiệm thường quy
Thành phần đóng gói:  4x5 ml

Lọ

                       12  

18

Hóa Chất Nội Kiểm Sinh Hóa ( mức 3)

Chất kiểm tra định lượng mức cao cho các xét nghiệm thường quy
Thành phần đóng gói:  4x5 ml

Lọ

                       12  

19

Hóa chất Calibration sinh hóa

Chất hiệu chuẩn chung cho các xét nghiệm thường quy với mức 1
Thành phần đóng gói: 1x5ml

Lọ

                       10  

20

Dung dịch  rửa máy sinh hóa tự động
tính kềm

- Dung dịch rửa cóng dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa
*. Thành phần dung dịch:
- Sodium hydroxide :  ≤ 60 g/l
- Diethylene Glycol:  ≤ 4.6 g/l
- Proteolytic Enzyme: ≤  6.9 g/l
- Preservative

Lít

                       26  

21

Dung dịch pha loãng (HH dilu)

- Chất pha loãng là một giải pháp đệm được sử dụng để pha loãng các tế bào máu và ngăn ngừa các tế bào tái hấp thu. Với áp suất thẩm thấu, áp lực ion và độ dẫn điện thích hợp, nó có thể duy trì trọn vẹn định lượng ban đầu của các tế bào máu
- Thành phần: clorua, sulfat, dung dịch bảo quản, thuốc chống đông và dung dịch đệm

Lít

                     600  

22

Dung dịch ly giải phá hồng cầu (HH Lyse)

- Thuốc thử Lytic có chức năng phá vỡ các hồng cầu và tách hemoglobin để giữ cho quá trình đếm các tế bào bạch cầu khỏi sự can thiệp của những mảnh vỡ từ các hồng cầu. Trong khi đó nó chuyển đổi hemoglobin thành nhóm HEMO một màu ổn định tách ra từ các hồng cầu phục vụ cho đo nồng độ hemoglobin. Các Lyse có thể bảo đảm tính toàn vẹn của nhân WBC để đếm và phân loại bạch cầu
- Thành phần: clorua, sulfat, dung dịch bảo quản, thuốc chống đông, dung dịch đệm và quaternium

Lít

                       15  

23

Dung dịch rữa máy huyết học

- Dung dịch rửa cóng dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa
*. Thành phần dung dịch: 
- Citric Acid:  ≤ 49 g/l
- Sodium Hydroxide ≤ 2.25 g/l
- Malic Acid    ≤ 47 g/l
- Preservative
- Detergent

Ml

                  4.000  

24

Hóa chất Nội kiểm huyết học

- Máu chuẩn cho máy huyết học 3 thành phần

Ml

                       99  

BÁO GIÁ 03

 

VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG MỔ PHACO

1

Chất nhầy dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

Hàm lượng: 2%.
Dung tích: 2ml/xilanh.
Thành phần: Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC).
Trọng lượng phân tử 86.000 daltons.
Hàm lượng: 2%.
Dung tích: 2ml/xilanh.
Thành phần: Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC).
Trọng lượng phân tử 86.000 daltons.

Ống/2ml

                  6.000  

2

Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt

Thuốc nhuộm bao dùng trong phẫu thuật nhãn khoa nồng độ 0,06%.
Thành phần: Trypan Blue 0,6 mg/ml.

Lọ/1ml

                  1.000  

3

Dao mổ liền cán
( 2.2mm ; 2.8mm - 3.2mm)

Lưỡi dao làm bằng thép không rỉ,
Kích thước 2.2  -3.0mm.

Cái

                  2.000  

BÁO GIÁ 04

 

Thủy tinh thể nhân tạo mềm,
đơn tiêu cự, lắp sẵn hoặc cung cấp kèm dụng cụ đặt (cartridge + injector)

1

Thuỷ tinh thể nhân tạo

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh.
2. Chất liệu vùng quang học: Acrylic ngậm nước (hydrophilic) hoặc tương đương.
3. Lọc tia cực tím (UV); lọc ánh sáng xanh; phi cầu.
4. Đặc điểm càng: 2 càng, cùng chất liệu với vùng quang học.
5. Chiều dài thủy tinh thể: 13 mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6,0 mm ± 5%.
6. Dải công suất: đáp ứng từ 0 D đến +30,0 D.
7. Thủy tinh thể lắp sẵn hoặc cung cấp kèm dụng cụ đặt (cartridge + injector)
8. Kích thước vết mổ: ≤ 2,2 mm

Cái

                     500  

2

Thuỷ tinh thể nhân tạo

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh.
2. Chất liệu vùng quang học: Acrylic ngậm nước (hydrophilic) hoặc tương đương.
3. Lọc tia cực tím (UV);  phi cầu.
4. Đặc điểm càng: 2 càng, cùng chất liệu với vùng quang học.
5. Chiều dài thủy tinh thể: 13 mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6,0 mm ± 5%.
6. Dải công suất: đáp ứng từ 0 D đến +30,0 D.
7. Thủy tinh thể lắp sẵn hoặc cung cấp kèm dụng cụ đặt (cartridge + injector)
8. Kích thước vết mổ: ≤ 2,2 mm

Cái

                     500  

3

Thuỷ tinh thể nhân tạo

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh.
2.  Chất liệu vùng quang học: Acrylic ngậm nước (hydrophilic) hoặc tương đương.
3. Lọc tia cực tím (UV); phi cầu.
4. Đặc điểm càng: 4 càng, cùng chất liệu với vùng quang học.
5. Chiều dài thủy tinh thể: 11 mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6,0 mm ± 5%.
6. Dải công suất: đáp ứng từ +10,0 D đến +30,0 D.
7. Thủy tinh thể lắp sẵn hoặc cung cấp kèm dụng cụ đặt (cartridge + injector).
1. Đưa qua vết mổ kích thước: ≤ 2,2 mm

Cái

                     500  

 

BÁO GIÁ 05

 

Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, không lắp sẵn

1

Thuỷ tinh thể nhân tạo

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh
2. Chất liệu vùng quang học: Acrylic không ngậm nước ( hydrophobic) hoặc tương đương
3. Lọc tia cực tím (UV); lọc ánh sáng xanh; phi cầu
4. Đặc điểm càng: 4 càng hoặc 2 càng, cùng chất liệu vùng quang học
5. Chiều dài thủy tinh thể: 11mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6mm ± 5%.
6. Dải công suất: đáp ứng từ -10D đến +30D
7. Thuỷ tinh thể  Không lắp sẵn
8. Kích thước vết mổ: ≤ 2.2 mm

Cái

1500

2

Thuỷ tinh thể nhân tạo

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 1 mảnh
2. Chất liệu vùng quang học: Acrylic ngậm nước ( hydrophilic) hoặc tương đương
3. Lọc tia cực tím (UV); lọc ánh sáng xanh.
4. Đặc điểm càng: 4 càng hoặc 2 càng, cùng chất liệu vùng quang học
5. Chiều dài thủy tinh thể: 13mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6mm ± 5%.
6. Dải công suất: đáp ứng từ 0D đến +30D
7. Thuỷ tinh thể không lắp sẵn
8. Kích thước vết mổ: ≤ 2.2 mm

Cái

2000

BÁO GIÁ 06

 

Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, lắp sẵn

1

Thuỷ tinh thể nhân tạo

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu cự, 3 mảnh.
2. Chất liệu vùng quang học: Acrylic không ngậm nước (hydrophobic) hoặc tương đương.
3. Lọc tia cực tím (UV); lọc ánh sáng xanh;
4. Đặc điểm càng: 2 càng, chất liệu PMMA.
5. Chiều dài thủy tinh thể: 13 mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6,0 mm ± 5%.
6. Dải công suất: đáp ứng từ +10,0 D đến +30,0 D.
7. Thủy tinh thể lắp sẵn
8. Kích thước vết mổ: ≤ 2,8 mm

Cái

500

2

Thuỷ tinh thể nhân tạo

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu kéo dài tiêu cự, 1 mảnh
2. Chất liệu vùng quang học: Acrylic không ngậm nước ( hydrophobic) hoặc tương đương
3. Lọc tia cực tím (UV); lọc ánh sáng xanh; phi cầu
4. Đặc điểm càng: 4 càng hoặc 2 càng, cùng chất liệu vùng quang học
5. Chiều dài thủy tinh thể: 11mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6mm ± 5%.
6. Dải công suất: đáp ứng từ +10D đến +30D
7. Thuỷ tinh thể lắp sẵn
8. Kích thước vết mổ: ≤ 2.8 mm

Cái

                  500  

BÁO GIÁ 07

 

VẤT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY MỔ PHACO I

Đầu rửa hút I/A máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Legion

Cái

                         5  

2

Tay cầm rửa hút Ultraflow II máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Legion

Cái

                         2  

3

Đầu cắt dịch kính máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Legion

Cái

                         2  

4

Tay Hand pice máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Legion

Cái

                         1  

BÁO GIÁ 08

 

VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY MỔ PHACO II

1

Đầu hút rữa cong/I/A tip Curved ( dùng cho vết mổ 2.8mm) máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Nidex

Cái

                         4  

2

Bộ ống dây hút rữa nhãn cầu dùng cho máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Nidex

Cái

                         5  

3

Tay cầm phẩu thuật (Hand pice) cho máy phẩu thuật phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Nidex

Cái

                         1  

4

Đầu Phaco típ 20G cho máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Nidex

Cái

                         4  

5

Đầu cắt dịch kính cho máy phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Nidex

Cái

                         2  

6

Nắp chụp đầu mổ phaco

Dùng cho máy mổ Phaco Nidex

Cái

30

               

2. Địa chỉ cung cấp: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau.

3. Thời gian giao hàng dự kiến: 12 tháng

4. Dự kiến thanh toán: 90 ngày

5. Các thông tin khác: không

Trân trọng cảm ơn./.

 

 

Nơi nhận:                                                                 GIÁM ĐỐC

- Như kính gửi;
- Phòng KHNVđăng Website bệnh viện;
- Lưu VT, Dược.
                                                                                                                      

 

 Tải file đính kèm tại đây: TB15. yêu cầu báo giá.pdf

 

 

 

 

 

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline