YÊU CẦU BÁO GIÁ - 18/6/2025

YÊU CẦU BÁO GIÁ - 18/6/2025
Ngày đăng: 18/06/2025 10:06 AM

           SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU                                                                                                                                                   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      BỆNH VIỆN MẮT - DA LIỄU                                                                                                                                                          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Số:       /TB-BVMDL                                                                                                                                                           Cà Mau, ngày 18 tháng 6  năm 2025

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam


         Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua thiết bị y tế năm 2025-2027 với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị báo giá:

1. Tên đơn vị báo giá: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, TP. Cà Mau.

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

DS. Lê Kiều Diễm, Điện thoại liên hệ: 0915.997666, Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau.

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhận qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Khoa Dược - VT - TTBYT, Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, Địa chỉ: số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau, gồm 02 bản chính.

4. Thời gian tiếp nhận báo giá: từ 16h 00 phút ngày 18 tháng 6 năm 2025 đến trước 16h 00 phút ngày 02 tháng 7 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời gian và hiệu lực của báo giá: tối thiểu 150 ngày kể từ ngày 02 tháng 7 năm 2025

6. Thông báo Yêu cầu báo giá được đăng tải công khai trên trang thông tin
điện tử của Bệnh viện Mắt- Da liễu: benhvienmatdalieucamau.com

II. Nội dung của yêu cầu báo giá:

1. Danh mục báo giá thiết bị y tế:

 

DANH MỤC BÁO GIÁ

 

STT

Tên Hàng Hóa

Thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

BÁO GIÁ SỐ: 01

1

Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh. Chất liệu kỵ nước, lắp sẵn lọc ánh sáng xanh

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic kỵ nước.

3. Màu vàng, lọc tia cực tím (UV), lọc ánh sáng xanh.

4. Chỉ số khúc xạ ≥ 1.54, ABBE ≥ 36.

5. Thiết kế: Càng chữ C, hoặc L;    Bờ vuông;    6. Góc càng từ 0° đến 2°.

7. Đặc điểm: Phi cầu, Cầu sai từ -0.20 µm đến -0.15 µm.

8. Đường kính tổng thể thủy thể: 12.6 mm đến 13.0 mm.

9. Đường kính Optic: 5.5 mm đến 6.0 mm.

10. Đường kính vết mổ: ≤ 2.2 mm

11. Dải công suất phải có từ:

  • Từ: +7.0 D đến +29.0 D
  • Từ +7.0 D đến +29.0 D có bước nhảy 1.0 D
  • Từ +10.0 D đến +25.0 D có thêm bước nhảy 0.5 D

12. Lắp sẵn dụng cụ kính kiểu xoay.

13. Tiêu chuẩn : ISO , CE

Cái/

Chiếc/

Hộp

1000

2

Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh, chất liệu kỵ nước, lắp sẵn, không lọc ánh sáng xanh

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic kỵ nước.

3. Màu sắc trong suốt: lọc tia cực tím (UV);     không lọc ánh sáng xanh.

4. Chỉ số khúc xạ ≥ 1.5, ABBE ≥ 37.

5. Thiết kế: Càng chữ C hoặc chữ L; Bờ vuông; Góc càng từ 0° đến 2°.

6. Đặc điểm: Phi cầu; Cầu sai (SA) từ -0.20 μm đến -0.15 μm.

7. Đường kính tổng thủy tinh thể: 12.6 mm đến 13.0 mm.

8. Đường kính Optic: 5.5 mm đến 6.0 mm.

9. Đường kính vết mổ: ≤ 2.2 mm.

10. Dải công suất phải có từ:

  • Từ: +7.0 D đến +29.0 D
  • Từ +7.0 D đến +29.0 D có bước nhảy 1.0 D
  • Từ +10.0 D đến +25.0 D có thêm bước nhảy 0.5 D

11. Lắp sẵn trong dụng cụ đặt kính kiểu xoay.

12. Tiêu chuẩn : ISO, CE

Cái/

Chiếc/

Hộp

1000

 

BÁO GIÁ SỐ: 02

1

Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh. Chất liệu Acrylic kỵ nước, không lắp sẵn, lọc tia cực tím

1. Thủy tinh thể nhân tạo: mềm, đơn tiêu, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic kỵ nước.

3. Màu sắc: Trong suốt; Lọc tia cực tím (UV)

4. Chỉ số khúc xạ: từ 1.46 đến 1.48, ABBE ≥ 55.

5. Thiết kế: Càng hình chữ C hoặc L; Bờ vuông; Góc càng từ 0° đến 2°.

6. Đặc điểm: Phi cầu; Cầu sai ≤ -0.25 μm

7. Đường kính thủy thể: 5.5 mm đến 6.0 mm.

8. Đường kính Optic: 11 mm đến 13 mm.

9. Đường kính vết mổ: 2.2 mm đến 2.4 mm.

10. Dải công suất phải có:

  • Từ: +5.0 D đến +30.0 D.
  • Từ: +5.0 D đến +30.0 D có bước nhảy 1.0 D.
  • Từ: +10.0 D đến +25.0 D có thêm bước nhảy 0.5 D.

11. Catridge và dụng cụ đặt kính đi kèm.

12. Tiêu chuẩn : ISO ,CE hoặc FDA

Cái/

Chiếc/

Hộp

700

2

Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh. Chất liệu kỵ nước, không lắp sẵn, lọc ánh sáng xanh

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic kỵ nước.

3. Màu sắc: màu vàng;     Lọc tia cực tím (UV);     Lọc ánh sáng xanh.

4. Chỉ số khúc xạ: từ 1.542 đến 1.550, ABBE ≥ 38.

5. Thiết kế: Càng chữ C hoặc chữ L; Bờ vuông; Góc càng từ 0° đến 3°.

6. Đặc điểm: Phi cầu; Cầu sai (SA) từ -0.25 μm đến -0.20 μm.

7. Đường kính tổng thủy tinh thể: 12.5 mm đến 13.0 mm.

8. Đường kính Optic: 5.0 mm đến 6.0 mm.

9. Đường kính vết mổ: 2 đến 2.2 mm.

10. Dải công suất kính phải có từ:

  • Từ: +0.0 D đến +38.0 D
  • Từ +0.0 D đến +38.0 D có bước nhảy 1.0 D
  • Từ +10.0 D đến +30.0 D có thêm bước nhảy 0.5 D

11.Cartridge và dụng cụ đặt kính đi kèm.

Tiêu chuẩn : ISO , CE

Cái/

Chiếc/

Hộp

700

3

Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh, chất liệu kỵ nước, lọc ánh sáng xanh

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic kỵ nước.

3. Màu sắc: Màu vàng;     Lọc tia cực tím (UV);    Lọc ánh sáng xanh

4. Chỉ số khúc xạ: từ 1.51 đến 1.53, ABBE ≥ 42.

5. Thiết kế: dạng 4 càng hoặc dạng phấn;       Bờ vuông.

6. Đặc điểm: Phi cầu;

7. Đường kính tổng thủy tinh thể: 10.0 mm đến 11.0 mm.

8. Đường kính Optic: 5.0 mm đến 6.0 mm.

9. Đường kính vết mổ: ≥ 2.2 mm.

10. Dải công suất kính phải có từ:

  • Từ: +0.0 D đến +30.0 D.
  • Từ: +0.0 D đến +30.0 D có bước nhảy +1.0 D
  • Từ: +0.0 D đến +25.0 D có thêm bước nhảy +0.5 D

11. Thuỷ tinh thể cung cấp kèm dụng cụ đặt cartridge và dụng cụ đặt kính đi kèm.

12 . Tiêu chuẩn : ISO ,CE hoặc FDA

Cái/

Chiếc/

Hộp

700

 

4

Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu.

Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, một mảnh.

Chất liệu: Acrylic không ngậm nước, không có hiện tượng Glistering

Màu sắc: Màu vàng;     Lọc tia cực tím (UV);    Lọc ánh sáng xanh

Chỉ số khúc xạ: từ 1.53 đến ≤ 1.55.

Thiết kế: 2 càng hoặc 4 càng.

Đặc điểm: Phi cầu;

Đường kính tổng thủy tinh thể: 10.0 mm đến 12.5 mm.

Đường kính Optic: 5.5 mm đến 6.5 mm.

Đường kính vết mổ: ≤  2.8 mm.

Dải công suất kính phải có từ:

  • Từ: -10.0 D đến +30.0 D.
  • Từ: 10.0 D đến +30.0 D.có bước nhảy +1.0 D
  • Từ: +10.0 D đến +25.0 D có thêm bước nhảy +0.5 D

Lắp sẵn bộ đặt kính hoặc kèm theo dụng cụđặt kính thuỷ tinh thể nhân tạo.

Tiêu chuẩn ISO, CE hoặc FDA.

Cái/

Chiếc/

Hộp

6750

BÁO GIÁ SỐ: 03

1

Thủy tinh thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, kéo dài tiêu cự. Không ngâm nước.

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, kéo dài tiêu cự, 1 mảnh trong suốt.

2. Chất liệu: Acrylic không ngậm nước.

3. Màu sắc trong suốt;     Lọc tia cực tím (UV);

4. Chỉ số khúc xạ: từ 1.46 đến 1.48, ABBE ≥ 55.

5. Thiết kế: Càng chữ C; Bờ vuông; Góc càng từ 0°; 3 điểm cố định

6. Đặc điểm: Phi cầu; Cầu sai từ -0.27 μm.

7. Đường kính tổng thủy tinh thể: 12.5 mm đến 13.5 mm.

8. Đường kính Optic: 5.5 mm đến 6.5 mm.

9. Đường kính vết mổ: ≤ 2.2 mm.

10. Dải công suất kính phải có từ +5.0 D đến +34.0 D có bước nhảy 0.5 D

11. Thuỷ tinh thể cung cấp kèm dụng cụ đặt cartridge và dụng cụ đặt kính đi kèm.

12. Tiêu chuẩn : ISO ,CE

Cái/

Chiếc/

Hộp

250

2

Thủy thể thể nhân tạo mềm, 3 tiêu, không ngậm nước

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, ba tiêu, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic không ngậm nước.

3. Màu sắc: Màu vàng;     Lọc tia cực tím (UV);    Lọc ánh sáng xanh

4. Chỉ số khúc xạ: từ 1.47 đến <1.50.

5. Thiết kế: hai càng.

6. Đặc điểm: Phi cầu;

7. Đường kính tổng thủy tinh thể: 12.5 mm đến 13.5 mm.

8. Đường kính Optic: 5.5 mm đến 6.5 mm.

9. Đường kính vết mổ: ≥ 2.2 mm.

10. Dải công suất kính phải có từ:

  • Từ: +7.0 D đến +30.0 D.

11.Thuỷ tinh thể cung cấp kèm dụng cụ đặt catridge và dụng cụ đặt kính đi kèm.

12.Tiêu chuẩn ISO, CE hoặc FDA.

 

Cái/

Chiếc/

Hộp

100

 

3

Thủy thể thể nhân tạo mềm, 3 tiêu, không ngậm nước

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, ba tiêu, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic không ngậm nước.

3. Màu sắc: Màu vàng;     Lọc tia cực tím (UV);    Lọc ánh sáng xanh

4. Chỉ số khúc xạ: từ 1.53 đến 1.55.

5. Thiết kế: dạng 4 càng hoặc dạng phấn;       Bờ vuông.

6. Đặc điểm: Phi cầu hai mặt lồi.

7. Đường kính tổng thủy tinh thể: 11.4 mm đến 13.0 mm.

8. Đường kính Optic: 5.5 mm đến 6.5 mm.

9. Đường kính vết mổ: ≤ 2.8 mm.

  1.  
  2.  
  3.  
  4.  
  5.  
  6.  
  7.  
  8.  
  9.  

10. Dải công suất kính phải từ -10.0 D đến +30.0 D.

11. Thuỷ tinh thể cung cấp kèm dụng cụ đặt catridge và dụng cụ đặt kính đi kèm.

12. Tiêu chuẩn ISO, CE hoặc FDA

Cái/

Chiếc/

Hộp

100

4

Thủy thể thể nhân tạo mềm, kéo dài tiêu cự, một mảnh

1. Thủy thể thể nhân tạo mềm, đơn tiêu, kéo dài tiêu cự, một mảnh.

2. Chất liệu: Acrylic không ngậm nước.

3. Màu sắc: Màu vàng;     Lọc tia cực tím (UV);    Lọc ánh sáng xanh

4. Chỉ số khúc xạ: từ 1.53 đến 1.55.

5. Thiết kế: 2 càng hoặc 4 càng;

6. Đặc điểm: Phi cầu.

7. Chiều dài thủy tinh thể: 10.0 mm đến 13.0 mm.

8. Đường kính Optic: 5.5 mm đến 6.5 mm.

9. Đường kính vết mổ: ≤ 2.8 mm.

10. Dải công suất kính phải có từ:

  • Từ: -10.0 D đến +30.0 D.
  • Từ: -10.0 D đến +30.0 D.có bước nhảy +1.0 D
  • Từ: -10.0 D đến +25.0 D có thêm bước nhảy +0.5 D

11. Lắp sẵn trong catridge hoặc dụng cụ đặt kính đi kèm.

12. Tiêu chuẩn ISO, CE hoặc FDA

Cái/

Chiếc/

Hộp

100

BÁO GIÁ SỐ: 04

Thủy tinh thể nhân tạo đơn tiêu cự, không ngậm nước

1. Thủy tinh thể nhân tạo mềm, ba mảnh, đơn tiêu cự.

2. Chất liệu vùng quang học: Acrylic không ngậm nước (hydrophobic) hoặc tương đương.

3. Màu vàng; lọc tia cực tím (UV); lọc ánh sáng xanh; phi cầu.

4. Chỉ số khúc xạ (RI): 1,50 ≤ RI < 1,54.

5. Đặc điểm càng: hai càng, chất liệu PMMA.

6. Chiều dài thủy tinh thể: 13 mm ± 5%; đường kính vùng quang học: 6,0 mm ± 5%.

7. Dải công suất: tối thiểu từ +6,0 D đến +30,0 D.

8. Kích thước vết mổ tối thiểu có thể đưa qua: ≤ 2,8 mm.

9. Thủy tinh thể lắp sẵn trong dụng cụ đặt (cartridge + injector) hoặc tương đương.

10. Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485.

11. Có ≥ 2 giấy lưu hành do nước tham chiếu cấp.

cái

250

BÁO GIÁ: SỐ 5

1

Bơm tiêm 1ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 1ml

Ống

30.000

2

Ống tiêm 3ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 3ml

Ống

10.000

3

Ống tiêm 5ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 5ml

Ống

60.000

4

Ống tiêm 10 ml

Bơm tiêm  sử dụng 1 lần, 10ml

Ống

18.000

5

Gạc y tế tiệt trùng

Gạc y tế 5x6,5 cmx 12 lớp

Miếng

300.000

6

Gạc y tế tiệt trùng

Gạc y tế 10x10 cmx 6 lớp

Miếng

20.000

7

Cồn 90 độ

Cồn 90 độ dùng trong y tế

Lít

300

8

Cồn 70 độ

Cồn 70 độ dùng trong y tế

Lít

1.100

9

Mũ phẩu thuật

Mũ vải phẩu thuật dùng cho bệnh nhân

Cái

18.000

10

Băng dán mi phẩu thuật

Băng dán mi phẩu thuật 6x7cm

Miếng

13.000

11

Khẩu trang y tế

Khẩu trang y tế 4 lớp

Cái

25.000

12

Găng tay phẩu thuật

Găng tay phẩu thuật có bột, tiệt trùng.

Cặp

60.000

13

Ống Heparine

Ống Heparine 2ml

Ống

20.000

14

Ống  EDTA

Ống  EDTA 2ml

Ống

20.000

15

Lưỡi dao mổ số 15

Lưỡi dao mổ số 15

Lưỡi

2.000

16

Lưỡi dao mổ số 11

Lưỡi dao mổ số 11

Lưỡi

3.000

17

Chỉ phẩu thuật 10/0

Chỉ Nylon 10/0, 02 kim hình thang, 30 cm

Tép

1500

18

Chỉ phẩu thuật  7/0

Chỉ Nylon 7/0, kim tam giác, 75cm

Tép

                     180  

19

Chỉ phẩu thuật 5/0

Chỉ Nylon 5/0, kim tam giác, 75cm

Tép

                     500  

20

Dung dịch rửa tay phẫu thuật

Clorhexidinhe 4%

Lít

                     150  

21

Lamen

Lamen xét nghiệm

Hộp/100

50

22

Lancet

Kim lấy máu xét nghiệm

Hộp/200

250

23

Bàn chải phẩu thuật

Bàn chải dùng trong phẩu thuật

Cái

200

24

Băng keo chỉ thị nhiệt

Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ước

Cuộn

20

25

Dây thở Oxy hai nhánh

Dây thở Oxy nhựa hai nhánh

Sợi

200

26

Bộ máy đo huyết áp cơ người lớn

Bộ máy đo huyết áp cơ người lớn bao gồm ống nghe

Bộ

15

27

Bộ huyết áp điện tử người lớn

Máy đo huyết áp điện tử người lớn dạng đo quấn ở bắp tay

Bộ

15

28

Máy Spo2

Máy đo nồng độ ô xy trong máu dạng kẹp ngón tay

Cái

30

29

Đồng hồ bình Oxy

Bộ đồng hồ bình Oxy 15 L/min

Bộ

30

30

Dây Garo

Dây Gago thoắt mạch

Sợi

200

31

Ống nghiệm trắng có nắp 5ml

Ống nghiệm nhựa trắng có nắp 5ml

Ống

30.000

32

Băng cá nhân

Băng dán cá nhân

Hộp

200

33

Giấy in điện tim 80mm

Giấy in điện tim cuộn 80mm

Cuộn

500

34

Que gòn lấy mẫu xét nghiệm

Que gòn lấy mẫu xét nghiệm, tiệt trùng trong ống kích thước 12*85mm

Que

 

2000

BÁO GIÁ SỐ: 06

1

Test HIV

Test nhanh HIV

Tests

2000

2

Test nước tiểu

Xét nghiệm 10 thông số trong nước tiểu: dùng cho máy  xn nt urometer 720 của hãng abbott

Tests

22.000

3

Test Syphilis

Test nhanh Giang mai

Tests

2000

4

Test Nội kiểm nước tiểu mức 2

xét nghiệm 10 thông số trong nước tiểu: dùng cho máy  xn nt urometer 720 của hãng abbott

Ml

60

5

Bộ nhuộm gam

Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Bao gồm 04 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Crystal Violet, Lugol, Alcohol và Safranine.

Ml

6.400

6

Glucose

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

7.000

7

ALT/GPT

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

2.500

8

AST/GOT

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

2.500

9

Urea ( Bun )

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

2.500

10

Acid Uric

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

600

11

Creatinin

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

3.000

12

GGT (gama GGT)

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

2.000

13

Cholesterol

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

600

14

Triglyceride

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

600

15

Bilirubin ( D )

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

600

16

Bilirubin ( T )

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Ml

600

17

Hóa Chất Nội Kiểm Sinh Hóa (Mức 2)

Chất kiểm tra định lượng mức bình thường cho các xét nghiệm thường quy
dùng cho máy sinh hoá tự động

Lọ

18

18

Hóa Chất Nội Kiểm Sinh Hóa ( mức 3)

Chất kiểm tra định lượng mức cao cho các xét nghiệm thường quy
dùng cho máy sinh hoá tự động

Lọ

18

19

Hóa chất Calibration sinh hóa

Chất hiệu chuẩn chung cho các xét nghiệm thường quy
dùng cho máy sinh hoá tự động

Lọ

10

20

Dung dịch  rửa máy sinh hóa tự động
tính kềm

Dung dịch rửa cóng dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa
dùng cho máy sinh hoá tự động

Lít

30

21

Dung dịch pha loãng (HH dilu)

Dùng cho máy xét nghiệm hh 3 thành phần urit, bh- 3000t

Lít

900

22

Dung dịch ly giải phá hồng cầu (HH Lyse)

Dùng cho máy xét nghiệm hh 3 thành phần urit, bh- 3000t

Lít

15

23

Dung dịch rữa máy huyết học

Dùng cho máy xét nghiệm hh 3 thành phần urit, bh- 3000t

Ml

                  4.000  

24

Hóa chất Nội kiểm huyết học

Máu chuẩn cho máy huyết học 3 thành phần

Ml

                       162

25

Dầu soi

Dầu soi dùng cho kính hiển vi

Ml

300

26

Cuvette

Dùng cho máy sinh hoá tự động BS -240

30

27

Dung dịch KOH 20%

Dung dịch KOH 20%

Ml

500

28

Sample cúp 2ml 

Dùng cho máy sinh hoá tự động

Cái

500

29

Test Nội kiểm nước tiểu mức 1     ( chứng âm)

X ét nghiệm 10 thông số trong nước tiểu: dùng cho máy  xét nghiệm nước tiểu urometer 720 của hãng abbott

Ml

60

BÁO GIÁ SỐ: 07

1

Hoá chất ngoại kiểm Huyết học

Hoá chất ngoại kiểm Huyết học

Ống

24

2

Hoá chất ngoại kiểm Sinh hoá

Hoá chất ngoại kiểm Sinh hoá

Lọ

24

3

Hoá chất ngoại kiểm Nước tiểu

Hoá chất ngoại kiểm Nước tiểu

Lọ

12

BÁO GIÁ SỐ: 08

1

Chất nhầy dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

Hàm lượng: 2%.
Dung tích: 2ml/xilanh.
Thành phần: Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC).

Ống/

2ml

                  12.000  

2

Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt

Thuốc nhuộm bao dùng trong phẫu thuật nhãn khoa nồng độ 0,06%.
Thành phần: Trypan Blue 0,6 mg/ml.

Lọ/

1ml

                  4.500  

3

Dao mổ liền cán
( 2.2mm ; 2.8mm - 3.2mm)

Lưỡi dao làm bằng thép không rỉ,
Kích thước 2.2  -3.0mm.

Cái

                  2.000  

           

 

2. Địa chỉ cung cấp: Bệnh viện Mắt – Da liễu tỉnh Cà Mau, số 27, Đường Hải Thượng Lãn Ông, Khóm 6, Phường 6, Tp Cà Mau.

3. Thời gian giao hàng dự kiến: 18 tháng

4. Dự kiến thanh toán: 90 ngày

5. Các thông tin khác: Các nhà cung cấp có thể tham gia 01 báo giá hoặc nhiều báo giá, ghi rõ số báo giá và báo tách rời từng báo giá

Trân trọng cảm ơn./.

 

 

Nơi nhận:                                                                                           GIÁM ĐỐC

- Như kính gửi;
- Phòng KHNVđăng Website bệnh viện;
- Lưu VT, Dược.
                                                                                                                    

Tải file đính kèm tại đây: signed-signed-du tru 18 thang 2025- 2026 chuan nop.pdf

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline